パレード
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Cuộc diễu hành; cuộc diễn binh; cuộc duyệt binh; đoàn diễu hành
ディズニーランド
で
エレクトリカル・パレード
を
見
る
Nhìn thấy một triển lãm điện tử ở công viên Disneyland
パレード
の
後
ろに
付
いて
歩
く
Đi bộ ngay sau đoàn diễu hành
成功
を
収
めた
宇宙飛行士
のために
盛大
な
パレード
が
開
かれた
Tổ chức một buổi biểu diễn hoành tráng để chúc mừng các nhà du hành vũ trụ đã hoàn thành nhiệm vụ một cách xuất sắc
Cuộc diễu hành; diễu binh; biểu diễn theo đoàn người trên đường phố.
パレード
は
私
のいたところからはよく
見
えなかった。
Tôi không thể nhìn rõ cuộc diễu hành từ nơi tôi đang ở.
パレード
の
音
がしだいに
消
えていった。
Âm thanh của cuộc diễu hành đã mất đi.
パレード見物
に
良
い
場所
を
見
つける
Tìm thấy một nơi lý tưởng để xem diễu binh

Bảng chia động từ của パレード
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | パレードする |
Quá khứ (た) | パレードした |
Phủ định (未然) | パレードしない |
Lịch sự (丁寧) | パレードします |
te (て) | パレードして |
Khả năng (可能) | パレードできる |
Thụ động (受身) | パレードされる |
Sai khiến (使役) | パレードさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | パレードすられる |
Điều kiện (条件) | パレードすれば |
Mệnh lệnh (命令) | パレードしろ |
Ý chí (意向) | パレードしよう |
Cấm chỉ(禁止) | パレードするな |