ヒンズー教
Ấn Độ giáo
Hindu giáo
Ấn độ giáo.

ヒンズーきょう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ヒンズーきょう
ヒンズー教
ヒンズーきょう ヒンドゥーきょう ひんずーきょう
ấn độ giáo.
ヒンズーきょう
đạo Ân, Ân, ddộ giáo
Các từ liên quan tới ヒンズーきょう
ヒンズー ヒンドゥー
đạo Hinđu
ひんずーきょう ヒンズー教
ấn độ giáo.
sex mania
Liên doanh.+ Một tình huống trong đó cả khu vực công cộng và tư nhân hợp tác với nhau trong một hoạt động kinh tế; điều này đặc biệt phổ biến trong các nước kém phát triển nơi mà vốn rất khan hiếm trong khu vực tư nhân và các quỹ của chính phủ thương được dùng để phát triển công nghiệp hay dịch vụ ngân hàng…
tội ác, tội lỗi, sự vi phạm qui chế, buộc tội, xử phạt
sự nguyền rủa, sự chửi rủa, tai ương, tai hoạ; vật ghê tở, vật đáng nguyền rủa, lời thề độc, sự trục xuất ra khỏi giáo hội, ác giả ác báo, không cần, bất chấp, không thèm đếm xỉa đến, không đáng giá một trinh, đáng bỏ đi, bị nguyền; bị bùa, bị chài, nguyền rủa, chửi rủa, báng bổ, làm khổ sở, làm đau đớn, trục xuất ra khỏi giáo hội, dale
sự cộng tác, sự cộng tác với địch
sự loại ra, sự loại trừ, sự bài tiết, sự lờ đi, sự khử, sự rút ra, (thể dục, thể thao) cuộc đấu loại