ファン
ファン
☆ Danh từ
Người hâm mộ; fan
ファン
は
彼
に
サイン
を
求
めた。
Người hâm mộ đã xin chữ ký của anh ấy.
ファン
の
熱
い
応援
に
応
えて
歌手
はもう
一度ステージ
に
出
て、
ファン
に
新曲
を
聞
かせました。
Trước sự cổ vũ nhiệt tình của người hâm mộ, nam ca sĩ đã một lần nữatrên sân khấu và cho người hâm mộ nghe một bài hát mới.
ファン達
は
有名人
と
出
くわすなり、
彼
に
サイン
を
求
めた。
Khi bắt gặp người nổi tiếng, các fan đã xin chữ ký của anh ấy.
Quạt; cái quạt
Sự buồn cười; sự vui đùa.

Từ đồng nghĩa của ファン
noun