ブチ殺す
Đánh chết.

Bảng chia động từ của ブチ殺す
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | ブチ殺す/ブチころすす |
Quá khứ (た) | ブチ殺した |
Phủ định (未然) | ブチ殺さない |
Lịch sự (丁寧) | ブチ殺します |
te (て) | ブチ殺して |
Khả năng (可能) | ブチ殺せる |
Thụ động (受身) | ブチ殺される |
Sai khiến (使役) | ブチ殺させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | ブチ殺す |
Điều kiện (条件) | ブチ殺せば |
Mệnh lệnh (命令) | ブチ殺せ |
Ý chí (意向) | ブチ殺そう |
Cấm chỉ(禁止) | ブチ殺すな |
ブチころす được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ブチころす
ブチ殺す
ブチころす
đánh chết.
ブチころす
ブチ殺す
đánh chết.
Các từ liên quan tới ブチころす
ブチこわす ブチ壊す
phá tan; phá nát cho không còn nền tảng
ブチ壊す ブチこわす
phá tan; phá nát cho không còn nền tảng
ブチ切れ ブチきれ ブチぎれ ぶちきれ ぶちぎれ ブチキレ ブチギレ
phát điên, nổi cáu
ぶち壊す ぶちこわす うちこわす ブチこわす
phá hủy, nghiền nát
ブチ切れる ブチきれる ブチぎれる ぶちきれる ぶちぎれる
vô cùng tức giận, tức nổ đom đóm mắt
tâm, tâm trí, tinh thần, trí, trí tuệ, trí óc, ký ức, trí nhớ, sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý, ý kiến, ý nghĩ, ý định, do dự, không nhất quyết, đồng ý kiến với ai, mất bình tĩnh, không tỉnh trí, ghi nhớ; nhớ, không quên, nói cho ai một trận, có ý muốn, miễn cưỡng làm gì; không toàn tâm toàn ý làm gì, có cái gì bận tâm, có cái gì lẩn quẩn trong tâm trí, phân vân, quyết định, nhất định; đành phải coi như là không tránh được, bị quên đi, nhắc nhở ai, set, nói thẳng, nghĩ gì nói nấy, không để ý, không chú ý; để ý ra chỗ khác, nói cho ai hay ý nghĩ của mình, absence, tâm trạng, month, sight, prresence, theo ý, như ý muốn, chú ý, lưu ý, để ý, lưu tâm, chăm nom, chăm sóc, trông nom, giữ gìn, quan tâm, bận tâm, lo lắng, phản đối, phiền, không thích, khó chịu, hãy chú ý, hãy cảnh giác, P
ころころ コロコロ ころんころん
béo tròn; tròn trùng trục
殺す ころす
cướp lời