ボーアじし
Bohr magneton

ボーアじし được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ボーアじし
ボーアじし
Bohr magneton
ボーア磁子
ボーアじし
Bohr magneton (là một đại lượng vật lý được đặt theo tên nhà vật lý Niels Bohr)
Các từ liên quan tới ボーアじし
ブール ボーア
boule (round loaf of white bread)
ボーア人 ボーアじん ブーアじん ブールじん
Boer (là từ tiếng Hà Lan và tiếng Afrikaans nghĩa là "nông dân". Ở Nam Phi, nó được sử dụng để biểu thị các hậu duệ của những người định cư gốc Hà Lan ở vùng ngoại đông Cape ở Nam Phi vào thế kỷ 18)
ボーア半径 ボーアはんけい
bán kính Bohr (là một hằng số vật lý, gần bằng với khoảng cách có thể giữa tâm của một nuclide và một electron của nguyên tử Hydro trong trạng thái cơ bản của nó)
ボーア戦争 ボーアせんそう ブーアせんそう ブールせんそう
chiến tranh dân Boer (có hai thời kỳ, lần thứ nhất từ 16 tháng 12 1880 đến 23 tháng 3 1881. Chiến tranh dân Boer thứ nhì là cuộc chiến chính và được lịch sử nêu đến nhiều hơn, từ 11 tháng 10 1899 đền 31 tháng 5 1902)
lễ phép; kính cẩn, bày tỏ sự kính trọng
hay giãi bày tâm sự, hay thổ lộ tâm tình, có luận chứng, chỉ định, đại từ chỉ định
người quản lý, quản gia, người quản lý bếp ăn, người phụ vụ, chiêu đãi viên (trên máy bay, trên tàu thuỷ), uỷ viên ban tổ chức (một cuộc đua ngựa, một cuộc khiêu vũ...)
giáo viên, cán bộ giảng dạy