マス
マッス
☆ Danh từ
Tập trung nhiều; nhiều; đông.
マスコミ
が
リクルート事件
を
調査
した
結果数多
くの
汚職
が
明
るみに
出
た。
Các tờ báo đã tìm thấy rất nhiều hoạt động kinh doanh khỉ khi họ điều tra Recruitvụ bê bối.

Từ đồng nghĩa của マス
noun
マス được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu マス
マス
マッス
tập trung nhiều
升
ます マス しょう
thăng
鱒
ます マス
cá hồi.
Các từ liên quan tới マス
マス目 マス目
chỗ trống
マス類 マスるい
các loại cá hồi
カカオマス カカオ・マス
cacao mass
マスメディア マス・メディア
phương tiện truyền thông đại chúng.
マスコミュニケーション マス・コミュニケーション
truyền thông đại chúng, các phương tiện truyền thông
マスファッション マス・ファッション
mass fashion
マスプロダクション マス・プロダクション
sản xuất hàng loạt
マスムーブメント マス・ムーブメント
mass movement