ラッピング
ラッピング
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Gói; bao bọc.

Bảng chia động từ của ラッピング
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | ラッピングする |
Quá khứ (た) | ラッピングした |
Phủ định (未然) | ラッピングしない |
Lịch sự (丁寧) | ラッピングします |
te (て) | ラッピングして |
Khả năng (可能) | ラッピングできる |
Thụ động (受身) | ラッピングされる |
Sai khiến (使役) | ラッピングさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | ラッピングすられる |
Điều kiện (条件) | ラッピングすれば |
Mệnh lệnh (命令) | ラッピングしろ |
Ý chí (意向) | ラッピングしよう |
Cấm chỉ(禁止) | ラッピングするな |
ラッピング được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ラッピング
ドア ラッピング部材 ドア ラッピングぶざい ドア ラッピングぶざい
phụ kiện bọc cửa
ラッピング用テープ ラッピングようテープ
băng keo trang trí
ラッピング用リボン ラッピングようリボン
Dải ruy băng dùng để bọc.
ラッピング不織布 ラッピングふしょくふ
Vải không dệt bọc ngoài.
名入れ/オーダー ラッピング用品 めいいれ/オーダー ラッピングようひん
Đồ dùng bọc quà có in tên/đặt hàng.
đồ dùng đóng gói
đồ dùng để đóng gói
đồ dùng bọc quà đặt hàng