レストラン
レストラント
Cao lâu
Hiệu ăn
Nhà hàng
レストランは雰囲気次第でお客様が増えたり減ったりするのです。
Tùy theo bầu không khí của nhà hàng mà khách có thể tăng hoặc giảm.
レストラン
はいつ
閉店
しますか。
Khi nào nhà hàng đóng cửa?
レストラン
はいつ
開店
しますか。
Khi nào nhà hàng mở cửa?
☆ Danh từ
Nhà hàng; tiệm ăn
レストランは雰囲気次第でお客様が増えたり減ったりするのです。
Tùy theo bầu không khí của nhà hàng mà khách có thể tăng hoặc giảm.
レストラン
はいつ
閉店
しますか。
Khi nào nhà hàng đóng cửa?
レストラン
はいつ
開店
しますか。
Khi nào nhà hàng mở cửa?
Tiệm ăn.

Từ đồng nghĩa của レストラン
noun
レストラン được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới レストラン
レストランハウス レストラン・ハウス
restaurant house, là tòa nhà độc lập, được sử dụng để tiếp khách, ăn uống...
レストランシアター レストラン・シアター
nhà hàng có biểu diễn
ドライブインレストラン ドライブイン・レストラン
nhà hàng phục vụ trong xe hơi (kiểu nhà hàng có thể phục vụ thực khách khi họ đang ngồi trong xe, khách hàng đỗ xe hơi trước cửa nhà hàng và các nhân viên đi bộ ra để nhận đơn đặt hàng hoặc mang thức ăn đến)
レストラン街 レストランがい
trung tâm ẩm thực; khu vực nhà hàng (của một cửa hàng bách hóa, sân bay, v.v.); sàn nhà hàng
高級レストラン こうきゅうレストラン
nhà hàng cao cấp