一
ひと ひ ひい いち いっち イー「NHẤT」
☆ Tiếp đầu ngữ
Một
細
かいことにもいちいちけちをつける
Phàn nàn từng thứ nhỏ nhặt một
いちいち(
人
)に
命令
するのをやめる
Đừng nên ra lệnh cho từng người một
さあ
皆
さんいいですか。いち、に
ー
、
チーズ
!(
写真撮影
を
頼
まれた
人
が)
Nào! Mọi người xong chưa? 1, 2, rồi ! .

一 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 一
ウリジン一リン酸 ウリジン一リンさん
hợp chất hóa học uridine monophosphate
チアミン一リン酸エステル チアミン一リンさんエステル
hợp chất hóa học thiamine monophosphate
一つにならない 一つにならない
KHông đoàn kết, không thể tập hợp lại được
一対一 いちたいいち
một thành viên của nhóm này tương ứng với một thành viên của nhóm kia
一挨一拶 いちあいいっさつ
dialoging (with another Zen practitioner to ascertain their level of enlightenment)
一生一度 いっしょういちど
một lần trong đời
一増一減 いちぞういちげん
Khoảng thời gian 16.800.000 năm trong đó tuổi thọ con người tăng từ mười năm lên 84.000 năm (mỗi thế kỷ một năm ) và sau đó giảm trở lại mười ( mỗi thế kỷ một năm )
一個一個 いっこいっこ
từng cái từng cái một