一世一元
いっせいいちげん「NHẤT THẾ NHẤT NGUYÊN」
☆ Danh từ
Một đời một niên hiệu
日本
では、
一世一元
の
制度
が
明治時代
から
始
まった。
Ở Nhật Bản, chế độ "một đời một niên hiệu" bắt đầu từ thời Minh Trị.

一世一元 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 一世一元
サラダひとさら サラダ一皿
đĩa salat
いっさつ(のほん) 一冊(の本)
một quyển sách.
ウリジン一リン酸 ウリジン一リンさん
hợp chất hóa học uridine monophosphate
チアミン一リン酸エステル チアミン一リンさんエステル
hợp chất hóa học thiamine monophosphate
ひとりあたりgdp 一人当たりGDP
thu nhập bình quân đầu người.
一元 いちげん
Đơn nhất, nguyên khối, nhất thể
一世 いっせ いっせい
Một trong ba giới là quá khứ, hiện tại, tương lai (theo đạo Phật)
一つにならない 一つにならない
KHông đoàn kết, không thể tập hợp lại được