一切
いっさい「NHẤT THIẾT」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の, danh từ làm hậu tố
Hoàn toàn (không)
当店
では
掛売
りは
一切致
しません。
Cửa hàng chúng tôi hoàn toàn không bán chịu.
彼女
はこの
仕事
に
関
しては
一切責任
がない。
Cô ấy hoàn toàn không chịu trách nhiệm về công việc này.
私
は
彼
の
過去
は
一切知
りません。
Tôi hoàn toàn không biết về quá khứ của anh ta.
Toàn bộ
彼
はそのことについては
一切自分
に
責任
があるといっている。
Anh ta nói rằng sẽ tự chịu trách nhiệm toàn bộ về vấn điều đó.
あなたに
一切
お
任
せします。
Xin nhờ anh toàn bộ (trăm sự nhờ anh) .

Từ đồng nghĩa của 一切
adverb
一切 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 一切
一切れ ひときれ
một mảnh; một miếng
一切り ひときり いちぎり
một sự tạm dừng; một thời kỳ; một bước; một lần; vài năm trước đây
一切経 いっさいきょう
Nhất thiết kinh; Đại tàng kinh (Phật giáo)
一切合切 いっさいがっさい
bất kỳ (cái) nào và mỗi thứ; cả thảy; toàn bộ sự nẩy mầm phù hợp; không có dự trữ
一切衆生 いっさいしゅじょう
tất cả chúng sinh
費用一切 ひよういっさい
mọi chi phí
一切皆苦 いっさいかいく
một trong bốn pháp ấn trong phật giáo
一切合財 いっさいがっさい
bất kỳ (cái) nào và mỗi thứ; cả thảy; toàn bộ sự nẩy mầm phù hợp; không có dự trữ