Kết quả tra cứu 一切
Các từ liên quan tới 一切
一切
いっさい
「NHẤT THIẾT」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の, danh từ làm hậu tố
◆ Hoàn toàn (không)
当店
では
掛売
りは
一切致
しません。
Cửa hàng chúng tôi hoàn toàn không bán chịu.
彼女
はこの
仕事
に
関
しては
一切責任
がない。
Cô ấy hoàn toàn không chịu trách nhiệm về công việc này.
私
は
彼
の
過去
は
一切知
りません。
Tôi hoàn toàn không biết về quá khứ của anh ta.
◆ Toàn bộ
彼
はそのことについては
一切自分
に
責任
があるといっている。
Anh ta nói rằng sẽ tự chịu trách nhiệm toàn bộ về vấn điều đó.
あなたに
一切
お
任
せします。
Xin nhờ anh toàn bộ (trăm sự nhờ anh) .

Đăng nhập để xem giải thích