一同
いちどう「NHẤT ĐỒNG」
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
Cả; tất cả
クラス一同
を
代表
して
僕
が
意見
を
述
べます。
Tôi xin thay mặt cả lớp trình bày ý kiến. .

一同 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 一同
家族一同 かぞくいちどう
toàn bộ gia đình
有志一同 ゆうしいちどう
tất cả những người quan tâm
家内一同 かないいちどう
all one's family, one's whole family
同一 どういつ
đồng nhất; cùng một đối tượng; giống; na ná
どうめいひぎょういっきぼうどうふたんぽやっかん(ほけん) 同盟罷業一揆暴動不担保約款(保険)
điều khoản miễn bồi thường đình công, bạo động và dân biến (bảo hiểm).
サラダひとさら サラダ一皿
đĩa salat
いっさつ(のほん) 一冊(の本)
một quyển sách.
同一化 どういつか
sự đồng nhất hoá