一杯
いっぱい「NHẤT BÔI」
☆ Tính từ đuôi な, trạng từ, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Đầy
母
は
姉
の
結婚式
のことで
頭
がいっぱいで
僕
のことなんかほとんどかまってくれない。
Mẹ tôi có đầy việc trong đầu để chuẩn bị cho lễ cưới của chị tôi nên chẳng quan tâm gì đến tôi cả.
ホール
は
人
でいっぱいだ。
Căn phòng đầy những người
今日
の
午後
はやることがいっぱいある。
Chiều hôm nay có đầy việc phải làm.
Đầy; no; no nê
彼
は
今
、やるべきことが
一杯
あり
過
ぎる
Anh ta còn nhiều thức ăn trên đĩa.
腹
が
一杯
になると、
心
は
若
い
娘
たちのことで
一杯
。
Ăn no ấm cật (Khi no bụng rồi thì chỉ nghĩ đến những người con gái thôi)
Một cốc
そのうち
一杯
やろう。
Khi nào đó hãy cùng đi uống (một cốc) nhé.
帰
りに
バー
で
一杯
どうですか。
Khi về qua quán uống một ly nhé. .

Từ đồng nghĩa của 一杯
adjective
一杯 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 一杯
一杯一杯 いっぱいいっぱい
giới hạn có thể thực hiện được
精一杯 せいいっぱい
với tất cả sức mạnh; với tất cả tinh lực; tất cả sức mạnh.
手一杯 ていっぱい
đầy tay (nhiều thứ)
目一杯 めいっぱい め いっぱい
với tất cả một có có thể
腹一杯 はらいっぱい
hết tình; dốc hết ruột gan
力一杯 ちからいっぱい
toàn sức lực; toàn lực
一杯やる いっぱいやる
uống
元気一杯 げんきいっぱい
tràn trề năng lượng