上る
のぼる「THƯỢNG」
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tự động từ
Đưa ra (hội nghị)
話題
に〜。
Đưa ra thành chủ đề nói chuyện
Tăng lên; đi lên; lên tới
参加者
は
百人
に〜。
Số lượng người tham gia lên tới cả trăm người.
山
に〜
Leo lên núi
Thăng cấp
地位
が〜
Lên chức

Từ đồng nghĩa của 上る
verb
Từ trái nghĩa của 上る
Bảng chia động từ của 上る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 上る/のぼるる |
Quá khứ (た) | 上った |
Phủ định (未然) | 上らない |
Lịch sự (丁寧) | 上ります |
te (て) | 上って |
Khả năng (可能) | 上れる |
Thụ động (受身) | 上られる |
Sai khiến (使役) | 上らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 上られる |
Điều kiện (条件) | 上れば |
Mệnh lệnh (命令) | 上れ |
Ý chí (意向) | 上ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 上るな |
上る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 上る
逆上る ぎゃくのぼる
để đi lùi lại; để đi ngược dòng; để làm có sức hồi tố
駆け上る かけあがる かけのぼる
Nhảy chồm lên
湧き上る わきあがる
Xuất hiện từ bên dưới và đi lên (sôi lên, nổi lên)
差し上る さしのぼる
mọc ( mặt trời,...)
立ち上る たちのぼる
đi lên trên; bốc lên cao (khói)
議に上る ぎにのぼる
để đến gần cho thảo luận
攻め上る せめのぼる
Tấn công về phía thủ đô
口に上る くちにのぼる
to become the subject of rumours or conversations