上側
うわかわ うわがわ「THƯỢNG TRẮC」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Trên đứng bên; trang trí mặt ngoài

Từ đồng nghĩa của 上側
noun
上側 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 上側
上っ側 うわっかわ
bên trên; bề mặt ngoài
頭側挙上 とうそくきょじょう
nâng phần đầu giường (bệnh nhân)
せんがわわたし(ひきわたし) 船側渡し(引渡し)
chuyển mạn (giao hàng).
側 がわ かわ そば そく はた
phía.
石の上にも三年だよ 石の上にも三年だよ
Có công mài sắt có ngày lên kim
きゅうりょうのひきあげ(きゅうりょうあっぷ) 給料の引き上げ(給料アップ)
tăng lương; nâng lương
健側 けんそく
Phần cơ thể không bị liệt (Đối với bệnh nhân tai biến)
前側 まえがわ
đàng trước.