きゅうりょうのひきあげ(きゅうりょうあっぷ)
Tăng lương; nâng lương

きゅうりょうのひきあげ(きゅうりょうあっぷ) được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới きゅうりょうのひきあげ(きゅうりょうあっぷ)
給料の引き上げ(給料アップ) きゅうりょうのひきあげ(きゅうりょうあっぷ)
tăng lương; nâng lương
sự ở, sự cư trú, sự trú ngụ, chỗ ở, nơi cư trú, nhà ở, dinh thự
im, yên, tĩnh mịch, làm thinh, nín lặng, không sủi bọt (rượu, bia...), tiếng nói của lương tâm, deep, vẫn thường, thường, vẫn còn, tuy nhiên, ấy thế mà, hơn nữa, sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự tĩnh mịch, bức ảnh chụp, bức tranh tĩnh vật, làm cho yên lặng, làm cho bất động, làm cho yên lòng, làm cho êm, làm cho dịu, (từ hiếm, nghĩa hiếm) lặng, lắng đi, máy cất; máy cất rượu, chưng cất; cất
sự nhượng, sự nhượng bộ; sự nhường, đất nhượng (đất đai, đồn điền, mỏ do chính quyền thực dân chiếm đoạt của nhân dân để cấp cho bè lũ), nhượng địa, tô giới
lưới an toàn, sự bảo vệ
きゅうきゅう よし。もうきゅうきゅう言わないよ。ブレーキにオイル塗ったからね
tiếng cọt kẹt; tiếng cót két; cọt kẹt; cót két
courting
nhà buôn, thương gia, tàu buôn