下書
げしょ したがき「HẠ THƯ」
☆ Danh từ
Sao chép; bản thảo
下書
きが
終
ったら、つけ
ペン
で
ペン入
れをします。
Sau khi bản phác thảo được hoàn thành, hãy dùng bút ngòi viết vào mực.

Từ đồng nghĩa của 下書
noun
下書 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 下書
下書き したがき
bản ráp
下書き用 したがきよう
Giấy nháp
版下書き はんしたかき はんしたがき
khối sao chép nghệ sĩ
ズボンした ズボン下
quần đùi
下を育てる 下を育てる
hướng dẫn cấp dưới
じょうと(じょうとしょ) 譲渡(譲渡書)
chuyển nhượng (giấy chuyển nhượng).
書き下す かきくだす
viết, ghi lại
20さいいかじんこう 20歳以下人口
dân số dưới 20 tuổi