世界
せかい「THẾ GIỚI」
Thế giới
世界
の
隅々
にまで
広
く
共有
される
Dùng rộng rãi ở khắp nơi trên thế giới
世界
で
一番美
しいところはどこ?
Nơi nào đẹp nhất trên thế giới?
世界
の
航空産業
は
墜落事故
についての
懸念
を
募
らせている。
Ngành hàng không thế giới đang ngày càng lo lắng về các vụ rơi máy bay.
Giới
世界
の
隅々
にまで
広
く
共有
される
Dùng rộng rãi ở khắp nơi trên thế giới
世界
で
一番美
しいところはどこ?
Nơi nào đẹp nhất trên thế giới?
世界
の
航空産業
は
墜落事故
についての
懸念
を
募
らせている。
Ngành hàng không thế giới đang ngày càng lo lắng về các vụ rơi máy bay.
Vũ trụ
☆ Danh từ
Thế giới; xã hội; vũ trụ.
世界
の
隅々
にまで
広
く
共有
される
Dùng rộng rãi ở khắp nơi trên thế giới
世界
で
一番美
しいところはどこ?
Nơi nào đẹp nhất trên thế giới?
世界
の
航空産業
は
墜落事故
についての
懸念
を
募
らせている。
Ngành hàng không thế giới đang ngày càng lo lắng về các vụ rơi máy bay.

Từ đồng nghĩa của 世界
noun