世紀
せいき「THẾ KỈ」
☆ Danh từ
Thế kỷ.
21
世紀
には
労働力不足
から
日本企業
は
東南アジア
の
途上国
に
太刀打
ちできなくなるだろう.
Trong thế kỷ 21, các doanh nghiệp Nhật Bản thiếu nhân lực tự thấy họ không thể cạnh tranh với các nước Đông Nam Ả đang trên đà phát triển.
仏教
は6
世紀半
ば
日本
に
伝
わった.
Phật giáo được truyền bá vào Nhật Bản khoảng giữa thế kỷ thứ 6
西暦
79
年以来火山灰
に
埋没
していた
ポンペイ
は18
世紀
になって
始
めて
発掘
された.
Pompeii bị chôn vùi dưới lớp nham thạch núi lửa từ năm 79 sau công nguyên và được khai quật lần đầu tiên vào thế kỷ thứ 18.

Từ đồng nghĩa của 世紀
noun