中東
ちゅうとう「TRUNG ĐÔNG」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Trung đông
中東
から
帰国
したばっかなのよ。
真夏
の
東京
もなんつ
ー
ことないってわけ
Tôi vừa trở lại Nhật Bản từ vùng Trung Đông cho nên tôi không ngại gì hết với cái nóng của Tokyo ngay giữa mùa hè .

Từ đồng nghĩa của 中東
noun
中東 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 中東
中東欧 ちゅうとうおう ちゅう・とうおう
Trung và Đông Âu
中東諸国 ちゅうとうしょこく
các nước Trung Đông
中東戦争 ちゅうとうせんそう
Chiến tranh trung đông
第3次中東戦争 だいさんじちゅうとうせんそう
chiến tranh sáu ngày, chiến tranh Ả Rập-Israel, chiến tranh Ả Rập-Israel thứ ba
第四次中東戦争 だいよじちゅうとうせんそう
cuộc chiến Yom Kippur (Chiến tranh Ramadan hay Cuộc chiến tháng 10, hay Chiến tranh Ả Rập-Israel 1973 và Chiến tranh Ả Rập-Israel thứ tư, là cuộc chiến diễn ra từ 6 tháng 10 năm 1973 cho tới 26 tháng 10 năm 1973 bởi liên minh các quốc gia Ả Rập dẫn đầu bởi Ai Cập và Syria chống lại Israel)
ひがしインド 東インド
đông Ấn
ひがしヨーロッパ 東ヨーロッパ
Đông Âu
ひがしアフリカ 東アフリカ
Đông Phi