中量
Số lượng và quy mô trung bình

中量 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 中量
中量棚 ちゅうりょうたな
kệ trung tải (loại kệ được thiết kế để chịu được trọng tải trung bình, thường là từ 500 kg đến 1 tấn, thường được sử dụng trong các kho bãi, nhà máy, hoặc các cơ sở lưu trữ khác để lưu trữ hàng hóa có khối lượng vừa phải)
中量棚用オプション ちゅうりょうたなようオプション
tùy chọn cho kệ trung tải (các phụ kiện hoặc bộ phận bổ sung có thể được sử dụng với kệ nhẹ như: tầng bổ sung, tấm che, lưới, giá đỡ)
中量棚専用棚 ちゅうりょうたなせんようたな
kệ chuyên dụng cho kệ trung tải (loại kệ được thiết kế để sử dụng với kệ trọng tải)
中量棚本体(連結) ちゅうりょうたなほんたい(れんけつ)
thân giá đỡ kệ trung tải (liên kết) (sử dụng để lưu trữ các vật dụng nặng hơn, chẳng hạn như hàng hóa, thiết bị, hoặc dụng cụ sản xuất)
中量棚本体(単体) ちゅうりょうたなほんたい(たんたい)
thân giá đỡ kệ trung tải (đơn thể) (sử dụng để lưu trữ các vật dụng nhẹ, chẳng hạn như giấy tờ, tài liệu, hoặc dụng cụ văn phòng)
アルちゅう アル中
sự nghiện rượu; nghiện rượu
ちゅうぶアメリカ 中部アメリカ
Trung Mỹ.
遠恋中 遠恋中
Yêu xa