丹 に
đất đỏ (ngày xưa thường dùng để nhuộm); màu đỏ đất
己 おのれ おの おぬ おどれ おんどれ き つちのと おら うら な
Kỷ (hàng can).
晴れ晴れ はればれ
sáng sủa; vui vẻ
秋晴 あきばれ
Tiết trời mùa thu quang đãng.
陰晴 いんせい
(thời tiết) có nắng và có nhiều mây (không ổn định)
晴着 はれぎ
quần áo đi xem hội