主
にし のし あるじ す ぬし おも しゅ しゅう「CHỦ」
☆ Danh từ
Chủ; địa chủ; chúa
金持
ちの
農場主
Địa chủ giàu có .
Từ đồng nghĩa của 主
noun
Từ trái nghĩa của 主
主 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 主
売主買主 うりぬしかいぬし
người mua và người bán
主義主張 しゅぎしゅちょう
chủ nghĩa và ý kiến riêng
主知主義 しゅちしゅぎ
sự say mê công việc trí óc, sự quá nặng về trí óc, thuyết duy lý trí
主要株主 しゅよーかぶぬし
Cổ Đông Chính
主意主義 しゅいしゅぎ
thuyết ý chí
主我主義 しゅがしゅぎ
chủ nghĩa ích kỷ; chủ nghĩa vị kỷ
主情主義 しゅじょうしゅぎ
sự đa cảm, sự kêu gọi tình cảm, sự đánh đổ tình cảm
民主主義 みんしゅしゅぎ
chủ nghĩa dân chủ.