五体投地
ごたいとうち「NGŨ THỂ ĐẦU ĐỊA」
Lễ lạy
Một cử chỉ được sử dụng trong thực hành phật giáo để thể hiện sự tôn kính với tam bảo và các đối tượng tôn kính khác
Cúi lạy dập đầu
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Lễ lạy, sự cúi lạy (một cử chỉ được sử dụng trong thực hành phật giáo để thể hiện sự tôn kính với tam bảo và các đối tượng tôn kính khác)

Bảng chia động từ của 五体投地
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 五体投地する/ごたいとうちする |
Quá khứ (た) | 五体投地した |
Phủ định (未然) | 五体投地しない |
Lịch sự (丁寧) | 五体投地します |
te (て) | 五体投地して |
Khả năng (可能) | 五体投地できる |
Thụ động (受身) | 五体投地される |
Sai khiến (使役) | 五体投地させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 五体投地すられる |
Điều kiện (条件) | 五体投地すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 五体投地しろ |
Ý chí (意向) | 五体投地しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 五体投地するな |
五体投地 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 五体投地
aseanとうしちいき ASEAN投資地域
Khu vực Đầu tư ASEAN.
五体 ごたい
5 bộ phận chính cấu thành cơ thể; cơ thể; toàn bộ cơ thể
アラタたい アラタ体
thể allatum (sinh vật học)
イソたい イソ体
chất đồng phân (hóa học)
ごりんのマーク 五輪のマーク
biểu tượng năm vòng tròn Ôlimpic.
ミル本体 ミル本体
thân máy xay
五面体 ごめんたい
pentahedron
地体 じたい
bản chất; bản chất thực