五月雨
さみだれ「NGŨ NGUYỆT VŨ」
☆ Danh từ
Cơn mưa vào tháng Năm âm lịch, mưa đầu hè

五月雨 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 五月雨
五月雨式 さみだれしき
tắt và theo cách, phong cách liên tục, kéo và bật
五月雨雲 さみだれぐも
cloud during rainy season
雨月 うげつ
sự không nhìn thấy trăng, trăng khuất (đặc biệt là trăng rằm Trung thu) do mưa
五月 さつき ごがつ
tháng Năm âm lịch.
つきロケット 月ロケット
rôc-két lên mặt trăng.
時雨月 しぐれづき
tháng 10 âm lịch
五月闇 さつきやみ
Đêm tối trong mùa mưa.
五月祭 ごがつさい
ngày mồng 1 tháng 5, ngày Quốc tế lao động