五箇年
ごかねん「NGŨ CÁ NIÊN」
☆ Tính từ đứng trước danh từ
Kế hoạch 5 năm (kế hoạch kinh doanh với mong muốn đạt được mục tiêu trong vòng 5 năm)
私
たちの
会社
は、5
箇年計画
に
基
づいて、
海外市場
への
進出
を
加速
させています。
Công ty chúng tôi đang đẩy nhanh quá trình mở rộng ra thị trường quốc tế dựa trên kế hoạch 5 năm.
