四箇年
よんかねん「TỨ CÁ NIÊN」
☆ Tính từ đứng trước danh từ
Bốn năm một lần

四箇年 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 四箇年
八箇年 はちかねん
octennial
七箇年 ななかねん
bảy năm một lần
一箇年 いっかねん
một năm.
九箇年 きゅうかねん
định kỳ chín năm một lần
十箇年 じゅうかねん
mười năm một lần, kéo dài mười năm
二箇年 にかねん
hai năm
五箇年 ごかねん
kế hoạch 5 năm (kế hoạch kinh doanh với mong muốn đạt được mục tiêu trong vòng 5 năm)
六箇年 ろっかねん
khoảng thời gian kéo dài sáu năm