人気者
にんきもの
「NHÂN KHÍ GIẢ」
☆ Danh từ
◆ Người được ưa chuộng; người được ưa thích
私
は
ボブ
に
夢中
だったの。
彼
は
学校一
の
人気者
だった
Tôi đang say mê Bob, anh ấy là người được mọi người yêu thích nhất trong trường.
今度生
まれ
変
わってくるなら、
パンダ
か
コアラ
がいいなあ。ご
飯食
べて
タイヤ
か
何
かで
遊
んであとは
寝
るだけでも
楽
しそうなのに、おまけに
人気者
なんだから。
Nếu được sinh lại, tôi muốn là con Koala hoặc con gấu trúc. Chúng có cuộc sống thật là thích thú chỉ ăn, chơi với những cái lốp nhựa rồi lăn ra ngủ. Và chúng cũng được mọi người yêu thích. .

Đăng nhập để xem giải thích