人見知り
ひとみしり「NHÂN KIẾN TRI」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Tính nhút nhát; tính bẽn lẽn; tính e thẹn
うちの
子
、すごく
人見知
りするのよね...。
面接大丈夫
かな?
Con gái tôi nó rất nhút nhát tôi không biết liệu nó có làm tốt trong cuộc phỏng vấn không?
うわあ!お
宅
の
子
、
全然人見知
りしないのね!!
Tốt lắm, thằng bé nhà anh chẳng rụt rè chút nào. .

Bảng chia động từ của 人見知り
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 人見知りする/ひとみしりする |
Quá khứ (た) | 人見知りした |
Phủ định (未然) | 人見知りしない |
Lịch sự (丁寧) | 人見知りします |
te (て) | 人見知りして |
Khả năng (可能) | 人見知りできる |
Thụ động (受身) | 人見知りされる |
Sai khiến (使役) | 人見知りさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 人見知りすられる |
Điều kiện (条件) | 人見知りすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 人見知りしろ |
Ý chí (意向) | 人見知りしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 人見知りするな |
人見知り được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 人見知り
見知り みしり
sự đoán nhận; hiểu biết
知り人 しりびと
người quen
知見 ちけん
sự tri kiến; kiến thức; tri thức
見知りの みしりの
quen biết
顔見知り かおみしり
sự quen biết (trước đây đã gặp và biết mặt nhau); người quen, người mà ta biết nhưng không phải bạn thân
ジロジロ見る ジロジロ見る
Nhìn chằm chằm
人知 じんち
sự hiểu biết của con người, kiến thức
知人 ちじん
người quen