人通り
ひとどおり「NHÂN THÔNG」
☆ Danh từ
Lượng người giao thông trên đường
私
は
通
りがかりの
人
、
通
りすがりの
客
を
引
きつけたいと
思
っている。
Tôi muốn thu hút, lôi kéo khách bộ hành trên đường.
XYZ
通
りの
歩道
はがらがらだ[
人通
りがほとんどない]。
Lượng người đi lại trên vỉa hè của đại lộ XYZ hầu như không có .
