人間
にんげん じんかん「NHÂN GIAN」
Nhân gian
Con người
人間
の
野蛮性
は
決
して
根絶
できない。
Sự man rợ trong con người không bao giờ bị loại bỏ hoàn toàn.
人間
は
死
ぬべき
運命
にある。
Con người là người phàm.
人間同士
の
相互関係
における
不思議
な
力
や
性質
Tính chất và năng lực huyền bí trong quan hệ tương tác của con người với nhau.
☆ Danh từ
Nhân loại; con người; loài người
〜するという
素晴
らしい
チャンス
に
恵
まれた
人間
Loài người được ban tặng cho cơ hội tuyệt vời để làm ~
人間
は
万物
の
霊長
である.
Loài người là chúa tể của muôn loài.
Sinh linh
Thế gian.
人間誰
でも
言
うに
言
えない
悩
みがあるものだ。
Có những phiền não mà chẳng thể nói được với ai trên thế gian này.

Từ đồng nghĩa của 人間
noun