今是昨非
こんぜさくひ「KIM THỊ TẠC PHI」
☆ Cụm từ
Bây giờ đúng, hôm qua sai
彼
は
昔悪
かったが、
今
は
努力
して
成功
した。まさに
今是昨非
の
例
だ。
Anh ấy từng có quá khứ không tốt, nhưng bây giờ đã nỗ lực và thành công. Đúng là một ví dụ điển hình của "bây giờ đúng, hôm qua sai".

今是昨非 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 今是昨非
昨非今是 さくひこんぜ
hoàn thành sự đảo ngược (của) những giá trị hoặc những cách nghĩ
是非是非 ぜひぜひ
chắc chắn, bằng mọi cách
是是非非 ぜぜひひ
rõ ràng, dứt khoát
昨今 さっこん さくこん
ngày nay; gần đây.
是非 ぜひ
nhất định; những lý lẽ tán thành và phản đối; từ dùng để nhấn mạnh.
是是非非主義 ぜぜひひしゅぎ
nguyên lý (của) việc (thì) rõ ràng và đúng; chính sách không thành kiến và rõ ràng
是非共 ぜひども
(ek) bởi tất cả các phương tiện (với cảm giác về không bắt (ngấm) không cho một câu trả lời)
今日昨日 きょうきのう
today and yesterday