昨今
さっこん さくこん「TẠC KIM」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Ngày nay; gần đây.
昨今
、
物価
は
非常
に
高
い。
Ngày nay giá cả hàng hóa rất cao.
昨今
、
個人的自由
は
少
なくなっている。
Tự do cá nhân ngày nay đang giảm dần.
昨今
は
災害
が
頻
ぴんとあった。
Gần đây chúng tôi đã có một số thảm họa.

昨今 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 昨今
今日昨日 きょうきのう
today and yesterday
昨非今是 さくひこんぜ
hoàn thành sự đảo ngược (của) những giá trị hoặc những cách nghĩ
昨日今日 きのうきょう
hôm qua và hôm nay
今是昨非 こんぜさくひ
bây giờ đúng, hôm qua sai
昨日の今日 きのうのきょう
Như ngày hôm qua
昨 さく
trước (năm, tháng).
一昨昨日 いっさくさくじつ さきおとつい さきおととい
hôm kìa.
一昨昨夜 いちさくさくや
hai đêm trước kéo dài