他薦
たせん たぜん「THA TIẾN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự giới thiệu; sự tiến cử
他薦
の
候補者
Ứng cử viên được tiến cử. .

Từ trái nghĩa của 他薦
Bảng chia động từ của 他薦
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 他薦する/たせんする |
Quá khứ (た) | 他薦した |
Phủ định (未然) | 他薦しない |
Lịch sự (丁寧) | 他薦します |
te (て) | 他薦して |
Khả năng (可能) | 他薦できる |
Thụ động (受身) | 他薦される |
Sai khiến (使役) | 他薦させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 他薦すられる |
Điều kiện (条件) | 他薦すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 他薦しろ |
Ý chí (意向) | 他薦しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 他薦するな |
他薦 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 他薦
薦 こも
dệt rơm
荒薦 あらごも あらこも
thảm dệt thô (dùng trong nghi lễ Thần đạo)
自薦 じせん
sự tự tiến cử; tự tiến cử.
御薦 おこも
người ăn xin
薦僧 こもそう こもぞう
komusō (là một nhóm các nhà sư khất sĩ Nhật Bản thuộc trường phái Thiền tông Fuke, những người phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ Edo)
特薦 とく せん
Tiến cử đặc biệt
薦挙 せんきょ こもきょ
khuyến cáo
推薦 すいせん
sự giới thiệu; sự tiến cử; chuyên viên