仮有
けう かりゆう「GIẢ HỮU」
☆ Danh từ
Sự tồn tại tạm thời (theo quan niệm nhân duyên của Phật giáo thì tất cả những gì tồn tại trên thế giới này đều chỉ là tạm thời)

仮有 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 仮有
けんせつ・しょゆう・うんえい 建設・所有・運営
Xây dựng, Sở hữu, Hoạt động.
ゆうきゅうだいりてん〔ほけん) 有給代理店〔保険)
đại lý bồi thường.
仮 け かり
tạm; tạm thời; tạm bợ; ngắn ngủi
こんぴゅーたはんざい・ちてきしょゆうけんか コンピュータ犯罪・知的所有権課
Bộ phận Sở hữu Trí tuệ và Tội phạm Máy tính.
仮諦 けたい
mọi thứ đều không có cơ sở và tồn tại một cách dự kiến do một nguyên nhân nào đó
仮住 かりずまい かりじゅう
dinh thự tạm thời
仮決 かけつ かりけっ
sự thừa nhận có điều kiện
仮漆 かしつ かりうるし
véc-ni