供犠 くぎ
hy sinh; động vật cúng thần
犠牛 ぎぎゅう
bò thiến cúng thần
犠打 ぎだ
cú đánh hy sinh (bóng chày)
犠牲 ぎせい
sự hy sinh; phẩm chất biết hy sinh
犠牲的 ぎせいてき
hy sinh, quên mình
犠牲バント ぎせいバント
cú đánh hy sinh (người đánh chấp nhận bị loại để giúp người chạy gôn tiến lên)