会意
かいい「HỘI Ý」
☆ Danh từ
Chữ Hội ý [1 trong 6 cách tạo ra chữ Hán bằng cách kết hợp các phần có nghĩa lại với nhau (ví dụ:từ phía Đông là mặt trời cộng cây)]

会意 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 会意
会意文字 かいいもじ
chữ Hán (kanji) ghép từ nhiều bộ
社会意識 しゃかいいしき
sự ý thức xã hội
コミュニティーいしき コミュニティー意識
ý thức cộng đồng.
イエズスかい イエズス会
hội Thiên chúa
落石注意 らく せき注意
cảnh báo có đá lở (thường viết trên biển báo)
もとめる(いけんを) 求める(意見を)
trưng cầu.
アングリカンきょうかい アングリカン教会
nhà thờ thuộc giáo phái Anh
こんてな_りーすがいしゃ コンテナ_リース会社
công ty cho thuê công-ten -nơ.