体
たい てい からだ しんたい しんだい しんてい「THỂ」
Khối
体積
が
大
きいからといって
常
に
重量
も
重
いとは
限
らない。
Khối lượng lớn không phải lúc nào cũng có nghĩa là trọng lượng lớn.
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Cơ thể; sức khoẻ
暑
いので
体
がだるい
Vì trời nóng nên cơ thể uể oải
Thân thể.
体中
が
汗
で
ベタベタ
だ。
早
く
風呂
に
入
ってさっぱりしたいよ。
Toàn thân tôi nhớp nháp mồ hôi. Tôi muốn tắm càng nhanh càng tốtcó thể để cảm thấy sảng khoái.
体
は
上部
にこしたことはない。
Không gì bằng thân thể được khỏe mạnh.
体
がすっかり
弱
まる
Thân thể hoàn toàn suy nhược .

Từ đồng nghĩa của 体
noun
体 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 体
ミル本体 ミル本体
thân máy xay
一体全体 いったいぜんたい
bất cứ cái gì, bất cứ ai, tóm lại
立体異性体 りったいいせいたい
chất đồng phân lập thể
イソたい イソ体
chất đồng phân (hóa học)
アラタたい アラタ体
thể allatum (sinh vật học)
アモルファスはんどうたい アモルファス半導体
chất bán dẫn vô định hình
かなだ・ふらんす・はわいてんたいぼうえんきょう カナダ・フランス・ハワイ天体望遠鏡
Đài thiên văn Canada-Pháp-Hawaii.
体養 たいよう
thể dục thể chất