体裁
ていさい たいさい「THỂ TÀI」
☆ Danh từ
Khổ (sách...)
履歴書
に
使
う
体裁
Khổ giấy để dùng làm sơ yếu lý lịch.
Phong cách; tác phong; phong thái; diện mạo
女性
は
体裁
を
飾
るのが
好
きだ
Con gái rất thích trang điểm cho diện mạo của mình
Sự đoan trang; sự hợp với khuôn khổ lễ nghi
体裁
を
整
えていれば、
可能性
が
広
がる。
Trang phục chỉnh tề đi bất cứ đâu cũng được chào đón
どんなに
体裁
よくうそをついたつもりでも、いずれはばれる。
Dù lời nói dối có được che đậy kỹ đi chăng nữa thì rồi nó cũng có lúc bị lộ tẩy.
Tác phong; kiểu dáng; phong thái; thể diện
ひどく
気分
を
害
していたにもかかわらず、
彼女
は
体裁
を
保
とうした
Mặc dù cô ấy cảm thấy rất kinh khủng nhưng cô ấy vẫn phải giữ thể diện của mình.
若
いときに
行
いの
良
くない
者
は、
老
いては
体裁
を
保
つことさえできない。
Người mà khi còn trẻ đạo đức không tốt thì về già cũng không giữ được phong thái của mình. .

Từ đồng nghĩa của 体裁
noun
体裁 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 体裁
不体裁 ふていさい
xấu hình thành hoặc những thái độ; sự không đứng đắn; sự không thích hợp
体裁上 ていさいじょう
cho mục đích của xuất hiện
表示体裁 ひょうじていさい
kiểu trình bày
体裁良く ていさいよく
trang nhã; với vẻ kính trọng; chỉnh tề
体裁振る ていさいぶる
để mang những không khí
立体裁断 りったいさいだん
che rèm
割付け体裁 わりつけていさい
kiểu trình bày
ミシン本体/裁断機/検針機 ミシンほんたい/さいだんき/けんしんき
máy may chính/ máy cắt vải/ máy kiểm tra chỉ