何の
どの なんの なにの「HÀ」
☆ Tính từ đứng trước danh từ
Nào; cái nào
何
の
権威
であなたは
私
にこれをしろと
命令
するのか。
Bạn ra lệnh cho tôi làm việc này theo thẩm quyền nào?
何
の
花
が
一番好
きですか。
Bạn thích loài hoa nào nhất?
何
の
サンドイッチ
が
欲
しい?
Bạn muốn loại bánh sandwich nào?

何の được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 何の
何の辺 なにのあたり
ở nơi nào, ở chỗ nào
何の様 どのよう
như thế nào
何の位 なにのくらい
bao lâu; bao xa; bao nhiêu
何の某 なんのなにがし
(từ dùng để gọi tên, số lượng của người và vật không xác định rõ, hoặc không muốn nêu rõ)...gì đó, nào đó...
何のその なんのその
chẳng nhầm nhò gì
何の気無し なにのきなし
không cố ý, không chủ tâm
何の気なし なんのきなし なにのきなし
không cố ý, không chủ tâm
如何の斯うの どうのこうの
cái này và cái kia, cái này hay cái khác