何のその
なんのその「HÀ」
☆ Cụm từ
Chẳng nhầm nhò gì

何のその được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 何のその
何の どの なんの なにの
nào; cái nào
何の辺 なにのあたり
ở nơi nào, ở chỗ nào
何分の なんぶんの
vài (kẻ); cái gì đó hoặc (kẻ) khác; càng nhiều càng tốt
何の様 どのよう
như thế nào
何の位 なにのくらい
bao lâu; bao xa; bao nhiêu
何の某 なんのなにがし
(từ dùng để gọi tên, số lượng của người và vật không xác định rõ, hoặc không muốn nêu rõ)...gì đó, nào đó...
如何の斯うの どうのこうの
cái này và cái kia, cái này hay cái khác
何なのか なんなのか なになのか
nó là gì (cái đó), ý nghĩa của cái gì đó, cái gì đó là về