作業
さぎょう「TÁC NGHIỆP」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Công việc
彼
らは
早朝
から
沈没
した
船
の
引
き
上
げ
作業
に
取
りかかった。
Họ đã bắt tay vào công việc trục vớt con tàu đắm từ sáng sớm.
こんな
単純作業
もう
飽
き
飽
きした。
Tôi đã chán ngấy công việc đơn giản này. .

Từ đồng nghĩa của 作業
noun
Bảng chia động từ của 作業
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 作業する/さぎょうする |
Quá khứ (た) | 作業した |
Phủ định (未然) | 作業しない |
Lịch sự (丁寧) | 作業します |
te (て) | 作業して |
Khả năng (可能) | 作業できる |
Thụ động (受身) | 作業される |
Sai khiến (使役) | 作業させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 作業すられる |
Điều kiện (条件) | 作業すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 作業しろ |
Ý chí (意向) | 作業しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 作業するな |
作業 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 作業
作業台(作業用踏台) さぎょうだい(さぎょうようふみだい)
bàn làm việc (bệ thang làm việc)
作業台アクセサリ作業台用オプション さぎょうだいアクセサリさぎょうだいようオプション
tùy chọn cho bàn làm việc
作業台アクセサリ作業台用部品 さぎょうだいアクセサリさぎょうだいようぶひん
phụ kiện bàn làm việc
残作業 ざんさぎょう
công việc còn lại
作業着 さぎょうぎ
quần áo làm việc, mệt mỏi
グループ作業 グループさぎょう
làm việc nhóm
作業節 さぎょうふし
quần yếm.
作業機 さぎょうき
Máy làm việc