併発
へいはつ「TINH PHÁT」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự cùng xảy ra; sự xảy ra đồng thời; sự trùng hợp (bệnh tật)
脱力
からの
併発症
を
予防
する
Ngăn chặn những căn bệnh xảy ra đồng thời do sức khỏe yếu.
あの
子
ははしかから
肺炎
を
併発
した.
Thằng bé phát bệnh viêm phổi cùng với bệnh sởi. .

Từ đồng nghĩa của 併発
noun
Bảng chia động từ của 併発
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 併発する/へいはつする |
Quá khứ (た) | 併発した |
Phủ định (未然) | 併発しない |
Lịch sự (丁寧) | 併発します |
te (て) | 併発して |
Khả năng (可能) | 併発できる |
Thụ động (受身) | 併発される |
Sai khiến (使役) | 併発させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 併発すられる |
Điều kiện (条件) | 併発すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 併発しろ |
Ý chí (意向) | 併発しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 併発するな |
併発 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 併発
併発症 へいはつしょう
những sự phức tạp (trong bệnh)
併発する へいはつ
xảy ra cùng; xảy ra đồng thời; trùng hợp (bệnh tật)
アセトンブタノールはっこう アセトンブタノール発酵
sự lên men của acetone- butanol.
はっこうスケジュール 発行スケジュール
chương trình phát hành.
インフラかいはつ インフラ開発
sự phát triển về cơ sở hạ tầng
はっこうダイオード 発光ダイオード
đi ốt phát quang
có cùng nhau
アミノさんはっこう アミノ酸発酵
sự lên men của axit-amin