便
べん びん「TIỆN」
☆ Tính từ đuôi な
Thuận tiện.
☆ Danh từ
Sự thuận tiện
外人観光客
の
便
を
図
って
大
きな
ホテル
が
建
てられた.
Một khách sạn lớn được xây dựng tiện nghi phục vụ cho người nước ngoài.
駅
からその
温泉地
までは
バス
の
便
がある.
Từ ga đên suối nước nóng đi bằng xe buýt rất tiện.

Từ đồng nghĩa của 便
noun