信徒
しんと「TÍN ĐỒ」
☆ Danh từ
Giáo dân.

Từ đồng nghĩa của 信徒
noun
信徒 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 信徒
平信徒 ひらしんと へいしんと
cư sĩ, giáo dân
信徒伝動 しんとでんどう
đặt kinh phúc âm
信徒伝動者 しんとでんどうしゃ
đặt người truyền giáo
エフェソの信徒への手紙 エフェソのしんとへのてがみ
Thư gởi các tín hữu tại Ê-phê-sô (được William Barclay mô tả là "Nữ hoàng của các Thư Tín")
コロサイの信徒への手紙 コロサイのしんとへのてがみ
thư gửi tín hữu Côlôxê
フィリピの信徒への手紙 フィリピのしんとへのてがみ
Thư gởi các tín hữu tại Phi-líp (là một sách trong Thánh Kinh Tân Ước)
ガラテヤの信徒への手紙 ガラテヤのしんとへのてがみ
thư gởi các tín hữu tại Ga-la-ti
ローマの信徒への手紙 ローマのしんとへのてがみ
Epistle to the Romans (book of the Bible)