修善
しゅぜん しゅうぜん「TU THIỆN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Tích lũy những việc tốt, làm tốt

Bảng chia động từ của 修善
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 修善する/しゅぜんする |
Quá khứ (た) | 修善した |
Phủ định (未然) | 修善しない |
Lịch sự (丁寧) | 修善します |
te (て) | 修善して |
Khả năng (可能) | 修善できる |
Thụ động (受身) | 修善される |
Sai khiến (使役) | 修善させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 修善すられる |
Điều kiện (条件) | 修善すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 修善しろ |
Ý chí (意向) | 修善しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 修善するな |
修善 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 修善
にちイしんぜん 日イ親善
Sự quan hệ thân thiện giữa Nhật bản và Israel.
善 ぜん
sự tốt đẹp; sự hoàn thiện; sự đúng đắn.
善哉善哉 ぜんざいぜんざい
Well done!, Great!, Bravo!
善く善く よくよく
cực kỳ; quá; rất
善男善女 ぜんなんぜんにょ
thiện nam thiện nữ (Phật giáo)
善因善果 ぜんいんぜんか
Thiện nhân thiện quả (làm việc tốt sẽ gặp quả tốt)
善霊 ぜんれい
tinh thần (của) lòng tốt
次善 じぜん
cái tốt thứ nhì