偏狭
へんきょう「THIÊN HIỆP」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Hẹp hòi
教科書
に
色濃
く
表
れている
偏狭
な
歴史観
Cách nhìn nhận lịch sử hẹp hòi được thể hiện sâu đậm trong cuốn sách này
偏狭
な
考
えを
持
っている
Có suy nghĩ hẹp hòi.
Lòng dạ chật hẹp; sự hẹp hòi; sự ít độ lượng; sự nhỏ mọn; sự ích kỷ; sự nhỏ nhen; sự vụn vặt; sự đê tiện; sự bần tiện
典型的
な
偏狭振
りを
示
す
Biểu hiện sự hẹp hòi điển hình
Lòng dạ hẹp hòi; sự hẹp hòi; tính không khoan dung
彼
の
態度
が
偏狭
なのは、
小
さな
町
で
育
ったからだ
Thái độ hẹp hòi của anh ta là do sự dạy dỗ từ thị trấn nhỏ đó
彼
の
作品
は
黒人
の
体験
に
根差
したものだが、だからと
言
って
偏狭
ではない。
Tác phẩm của anh ta xuất phát từ trải nghiệm của người da đen nhưng nói thế không có nghĩa là không có sự khoan dung .

偏狭 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 偏狭
せまいすーぷ 狭いスープ
chè.
狭 せ さ
bị chật chội, gần như đầy
偏 へん
đứng bên; để lại căn bản (của) một đặc tính; có khuynh hướng; có khuynh hướng dễ bảo; thiên lệch
狭む せばむ
ép vào, kẹt trong
狭義 きょうぎ
nghĩa hẹp
狭小 きょうしょう
chật hẹp; tù túng; cỡ nhỏ
狭量 きょうりょう
hẹp hòi; ít độ lượng; nhỏ mọn; ích kỷ; nhỏ nhen; vụn vặt; đê tiện; bần tiện
手狭 てぜま
chật hẹp; nhỏ hẹp; tù túng