健康
けんこう「KIỆN KHANG」
Khí huyết
Sức khỏe
健康
は
富
に
勝
ることは
言
うまでもない。
Không cần phải nói rằng sức khỏe quan trọng hơn sự giàu có.
健康
が
彼
の
資本
だ。
Sức khỏe tốt là vốn của anh ấy.
健康
のために、
毎朝一時間
ぐらい
泳
ぐようにしている。
Để tăng cường sức khỏe, mỗi sáng tôi đều cố gắng bơi khoảng một tiếng.
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Sức khoẻ; tình trạng sức khoẻ
健康
が
悪化
してくる
Tình trạng sức khoẻ đang kém đi (đang xấu đi)
健康・教育・福祉省
Bộ Sức khoẻ Giáo dục Phúc lợi
健康・安全分野
の
一流専門家
Nhà chuyên môn hàng đầu trong lĩnh vực sức khoẻ và an toàn
Khoẻ; khoẻ khoắn
健康
を
失
って
初
めてその
有
りがた
味
がわかる.
Khi không còn sức khoẻ mới cảm nhận thấy giá trị của sức khoẻ.
健康
を
増進
する
Nâng cao sức khoẻ .
健康的
に
老
いることの
素晴
らしさ
Sự tuyệt vời của tuổi già mà mạnh khoẻ .
Lành mạnh.
健康
で
文化的
な
生活
を
確保
する
Đảm bảo một cuộc sống văn hóa lành mạnh.

Từ đồng nghĩa của 健康
adjective