傑作
けっさく「KIỆT TÁC」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Kiệt tác; kiệt xuất; tác phẩm lớn
彼
は、まさに
自分
の
最高傑作
だという
アルバム
を1
枚選
んだ
Anh ấy đã chọn một cuốn Album mà anh ấy cho là tác phẩm lớn nhất vủa mình
彼
の
最新小説
は
真
の
傑作
だ
Cuốn tiểu thuyết gần đây nhất của anh ấy là một bản kiệt tác thực sự
これは
私
の
最高傑作
だ
Đây là tác phẩm lớn nhất của tôi

Từ đồng nghĩa của 傑作
noun
Từ trái nghĩa của 傑作
傑作 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 傑作
傑作揃い けっさくぞろい けっさくそろい
mảng đầy đủ (của) những kiệt tác
傑 けつ
sự ưu tú; sự xuất sắc; sự giỏi giang hơn người.
水田稲作 水田稲作
Nền nông nghiệp lúa nước
英傑 えいけつ
người anh hùng, nhân vật nam chính
傑人 けつじん
người nổi bật; hào kiệt; nhân vật kiệt xuất
傑士 けっし
người anh hùng, nhân vật nam chính
人傑 じんけつ
người anh hùng, nhân vật nam chính
傑物 けつぶつ
nhân vật kiệt xuất; con người kiệt xuất; con người xuất chúng.