働き
はたらき「ĐỘNG」
☆ Danh từ
Công việc; việc làm; sự đảm nhiệm chức năng; sự hoạt động
神経
の
働
きはきわめて
複雑
だ。
Sự hoạt động của hệ thần kinh vô cùng phức tạp.
この
新
しい
ロボット
は10
人分
の
働
きをする。
Con robot mới này có thể làm thay phần việc của 10 người .

Từ đồng nghĩa của 働き
noun
働き được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 働き
上働き うわばたらき うえはたらき
chị hầu phòng, bệnh sưng đầu gối
働き蜂 はたらきばち はたらきバチ
ong thợ.
下働き したばたらき
làm cho lệ thuộc làm việc; trợ lý; người hầu
只働き ただはたらき
làm việc không công
働き口 はたらきぐち
việc chưa có người làm; việc chưa có người giao.
働き人 はたらきびと はたらきじん
công nhân; công nhân tốt
働き手 はたらきて
người lao động; người kiếm sống; người làm việc (trong một gia đình).
共働き ともばたらき
cả hai vợ chồng đều đi làm, việc cùng kiếm sống